đột phát
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đột phát+
- Erupt, break out
- Dịch ho gà đột phát ở một khu phố
An epidemic of whooping-cough just broke out in the city district
- Dịch ho gà đột phát ở một khu phố
Lượt xem: 747
Từ vừa tra